An Cung Ngưu Hoàng Kwangdong Hàn Quốc màu đỏ, viên 3.75gr, hộp 10 viên – Hàng nội địa Hàn Quốc – Kwangdong WooHwang Chong Shim Won

2.250.000 

An cung Ngưu hoàng Hàn Quốc (Kwangdong WooHwang Chong Shim Won – Ngưu Hoàng Thanh Tâm Hoàn) nổi tiếng là một loại thuốc phòng chống và Chữa trị chứng đột quỵ (chứng xuất huyết não, liệt toàn thân, liệt chi dưới, liệt tay chân, cấm khẩu, khó phát âm, khó nuốt, hôn mê, lẫn lộn đầu óc, tâm thần, chứng tê liệt ở mặt), cao huyết áp, tim đập nhanh, đánh trống ngực, hô hấp khó, căng thẳng thần kinh, co giật cấp và mãn tính, rối loạn thần kinh thực vật, bất tỉnh nhân sự.

Mô tả

Chú ý: Mẫu hộp của An cung đỏ Hàn Quốc thay đổi tương đối thường xuyên để chống hàng nhái hàng giả. Khách hàng quan tâm mẫu mới nhất vui lòng liên hệ shop để có hình ảnh mẫu mới nhất. XIn cảm ơn!!

An Cung Ngưu Hoàng Kwang Dong Hàn Quốc có 3 loại khác nhau ở hàm lượng và chất lượng của thành phần Ngưu Hoàng và Xạ Hương. Đây là những vị thuốc hiếm quý, đắt, có tác dụng khai khiếu manh.

An cung Ngưu hoàng Hàn Quốc (Kwangdong WooHwang Chong Shim Won – Vũ Hoàng Tĩnh Tâm Hoàn) nổi tiếng là một loại thuốc phòng chống và Chữa trị chứng đột quỵ (chứng xuất huyết não, liệt toàn thân, liệt chi dưới, liệt tay chân, cấm khẩu, khó phát âm, khó nuốt, hôn mê, lẫn lộn đầu óc, tâm thần, chứng tê liệt ở mặt), cao huyết áp, tim đập nhanh, đánh trống ngực, hô hấp khó, căng thẳng thần kinh, co giật cấp và mãn tính, rối loạn thần kinh thực vật, bất tỉnh nhân sự.

Ngoài ra, nó còn giúp ngăn ngừa hiện tượng chảy máu não, hỗ trợ điều trị cho người bị rối loạn tiền đình, đau đầu, thiếu máu não, phụ nữ tiền mãn kinh…

Tác dụng chính trên những người:
– Lo lắng tinh thần.
– Tim đập thình thịch.
– Huyết áp cao.
– Co giật mãn tính, cấp tính.
– Khó nói nên lời.
– Rối loạn tự chủ.
– Đột quỵ: Liệt toàn thân, liệt tứ chi, nói năng khó khăn, hôn mê.
– Rối loạn tâm thần, liệt mặt.

Thành phần: Một viên An cung Ngưu Hoàng Hàn Quốc màu đỏ, trọng lượng  (3,75 gr / viên) (Woohwang Chongsim Won – Vũ Hoàng Tĩnh Tâm)

Xạ hương (Hươu xạ) = 5 mg
Ngưu hoàng = 14 mg

Củ Hoài sơn = 282 mg
Cam thảo = 202 mg
Nhân Sâm = 97 mg
Bồ hoàng = 100 mg
Thần khúc = 100 mg
Đại đậu hoàng quyền = 70 mg
Quế = 70 mg
Gelatin = 70 mg
Bạch thược = 60 mg
Thổ Mạch môn = 60 mg
Hoàng kim (Vàng cám) = 60 mg
Đương quy = 60 mg
Phòng phong = 60 mg
Bạch truật = 60 mg
Sài hồ = 50 mg
Cát cánh = 50 mg
Hạnh nhân = 50 mg
Phục linh = 50 mg
Xuyên khung = 50 mg
Gác Linh Dương = 35 mg
Long não = 41 mg
Bạch liễm = 30 mg
Can khương (Gừng) = 30 mg
Mật ong = 1660 mg

Ghi chú:

– Thành phần Ngưu Hoàng được lấy từ túi mật của bò. Đây là thành phần nguyên liệu rất quý hiếm, chỉ thu được 1kg từ 40.000 con bò, và lựa chọn cẩn thận chỉ từ gia súc được chăn thả tự nhiên trên những đồng cỏ sạch rộng lớn của Úc, New Zealand và Pampas của Nam Mỹ. Trong số đó, Dược phẩm Kwangdong khẳng định chỉ sử dụng loại thịt bò màu vàng tốt nhất. Tính hàn của nó ngưu hoàng có thể thấu tới tim và gan của người bệnh. Nó có thể lọc tim, thông các mạch, điều hòa gan và chữa liệt, có tác dụng thanh nhiệt giải độc, tức phong chỉ kinh, khu đàm khai khiếu…

– Thành phần Xạ hương, một loại thuốc quý hiếm được lấy từ hươu xạ Siberia.
Nó là một nguyên liệu thô rất hiếm được tìm thấy trong túi của hươu xạ hương Siberia đực, chúng hoạt động từ tháng 10 đến tháng 2. Thành phần này có được không chỉ thông qua quy trình thu thập khó khăn mà còn thông qua quy trình cấp phép nghiêm ngặt từ cơ quan chức năng. Bất chấp những khó khăn này, Kwangdong vẫn duy trì được nguồn nguyên liệu thô xuất sắc bằng cách chiếm phần lớn lượng xạ hương nhập khẩu trong nước. Xạ hương tự nhiên có tính chất tuyên thông khai khiếu cực mạnh, làm cho tri giác phục hồi, và có khả năng thông mạch.

– Vàng nguyên chất 99,999% bao quanh các nguyên liệu thô quý giá Kwangdong Woohwang Cheongsimwon, được làm từ vàng lá nguyên chất 99,999% chỉ được sản xuất tại một lò luyện ở Hàn Quốc.

Như vậy, mặc dù bài thuốc Woohwang Chongsim là bài thuốc rất nổi tiếng trong lịch sử và được một số công ty sản xuất nhưng sản phẩm của công ty dược phẩm Kwangdong vẫn luôn giữ được uy tín số 1 nhờ vào việc luôn đảm bảo chất lượng đỉnh cao của sản phẩm và luôn giữ được truyền thống uy tín lâu đời của công ty. Bí quyết chủ yếu chính là ở việc công ty luôn đảm bảo chất lượng cao nhất và đặc biệt là đảm bảo được nguồn nguyên liệu thô quý giá nhất.

Tác dụng của An cung Ngưu Hoàng Hàn Quốc:

– Hoạt huyết và hỗ trợ điều trị cho người bị rối loạn tiền đình, đau đầu, thiếu máu não, tắc động mạch vànhphụ nữ tiền mãn kinh.

– Đặc biệt dùng rất tốt cho người bị suy nhược thần kinh vì áp lực công việc, lao động trí óc cường độ cao và đối mặt với những biến cố trong cuộc sống.

– Giúp ngăn ngừa hiện tượng chảy máu não, xuất huyết não phục hồi hệ thần kinh chức năng cho những bệnh nhân mới và những bênh nhân đã bị tai biến mạch máu não lâu ngày… phục hồi các chức năng do di chứng để lại sau khi bị tai biếm mạch máu não như bán thân bất toại (liệt nửa người), rối loạn chức năng diễn đạt ngôn ngữ…

– Chữa trị chứng đột quỵ (chứng xuất huyết não, liệt toàn thân, liệt tay chân, khiếm khuyết về ngôn ngữ, khó nuốt, hôn mê, tâm thần, chứng tê liệt ở mặt), cao huyết áp, tim đập nhanh, hô hấp khó, tinh thần bất an, đau co giật cấp và mãn tính, rối loạn thần kinh thực vật, bất tỉnh nhân sự……

– Phòng chống và điều trị các bệnh về cao huyết áp và tai biến mach máu não, tim đập nhanh, Ích khí dưỡng huyết trấn kinh an thần hóa đờm trị phong, cho các bệnh do khí huyết không đầy đủ, hỏa khí trong người vượng, đờm nhiệt gây nên tức ngực khó thở nhức đầu hoa mắt đi lại nói năng khó khăn, đầu óc không tỉnh táo.

Cách dùng:

– Đối với tai biến mạch máu não 30 ngày đầu, dùng 1 viên 1 ngày, cách một ngày dùng 1 viên, kết hợp với bài tập bổ trợ và chế độ phù hợp về dinh dưỡng, một đợt điều trị thường dùng 5 đến 10 hộp tùy theo mức độ nặng nhẹ của tai biến não gây ra.

– Đối với người bị rối loạn tiền đình, đau đầu, thiếu máu não, tiền mãn kinh, 2 ngày dùng 1 viên, mỗi đợt dùng 5 hộp.

Uống ngày 1 lần/ 1 viên, nhai hoặc dùng nước ấm để uống:

– Từ 8 – 15 tuổi uống 2/3 viên/ lần/ ngày
– Từ 5 – 7 tuổi uống 1/2 viên/ lần/ ngày
– Từ 2 – 4 tuổi uống 1/3 viên/ lần/ ngày
– Dưới 1 tuổi uống 1/4 viên/ lần/ ngày

Quy cách: Hộp 10 viên màu hơi vàng, dạng viên hoàn, hình cầu.

Xuất xứ: Hàn Quốc (Korea)  KwangDong Pharmaceutical

 

Kwangdong Woohwang Cheongsimwon (contains musk) – 10 pills/box

[Effectiveness]

Stroke (whole body paralysis, paralysis of hands and feet, speech disorder, coma, mental confusion, facial nerve paralysis), high blood pressure, palpitations, mental anxiety, acute and chronic convulsions, dysautonomia, inability to say things.

[Raw material quantity] – 1 pill

1. Active ingredients: Woohwangchungsimwon KwangDong

Ampelopsis Radix 백렴 30mg
Angelica Gigas Root 당귀 60mg
Apricot Kernell 행인 50mg
Atractylodes Rhizome White 백출 60mg
Borneolum 용뇌 41mg
Bupleurum Root 시호 50mg
Cat-tail 포함 100mg
Cinnamon Bark 계피 70mg
Cnidium Rhizome 천궁 50mg
Dioscorea Rhizome 산약 282mg
Gazelle Hom 영양각 35mg
Ginger 건강 30mg
Ginseng 인삼 97mg
Glue 아교 70mg
Glycine Semen Germinatum 대두활권 70mg
Licorice 감초 202mg
Liniope Tuber 맥문동 60mg
Massa Medicata Fermentata 신곡 100mg
Musk 사항 5mg
Oriental Bezoar 우황 14mg
Peony Root 백작약 60mg
Platycodon Root 길경 50mg
Poria 복령 50mg
Saposhnikovia Root 방풍 60mg
Scutellaria Root 황금 60mg

2. Additives

Gold foil 금박
Honey 꿀
Concentrated glycerin 농글리세린

[Appearance]
Pill: It is a spherical pill coated with golden gold leaf.

[Usage dosage]

Pills:
Adults usually take 1 pill at a time
8-15 years old 2/3 pills once
5-7 years old 1/2 pill
2-4 years old 1/3 pill
Children under 1 year old 1/4 pill once a day.
Chew twice or dissolve in warm water and take.

[packaging unit]
Pills: 1 pill
10 pills/box

[Save method]
Airtight container
Store at room temperature (1~30℃)

[Caution]
1. Warning
When taking for the purpose of lowering blood pressure, take according to the instructions of a professional.

2. The following people should consult a doctor, oriental medicine doctor, dentist, pharmacist, or oriental pharmacist before taking this medicine.
1) Patients with high blood pressure
2) Patients with cardiac disease or renal impairment (kidney dysfunction)
3) Patients with edema (swelling)
4) Elderly (elderly people) (Generally, elderly people (elderly people) have reduced physiological function, so be careful about reducing weight.)
5) Patients receiving treatment by a doctor (patients receiving other drugs)
6) Patients with significantly weak stomach (loss of appetite, stomach discomfort, nausea, vomiting, diarrhea, etc. may occur).
7) Patients with symptoms of loss of appetite, nausea, and vomiting (symptoms may worsen)

3. Do not administer to the following patients.
Since this medicine contains lactose, it may prevent genetic problems such as galactose intolerance, Lapp lactase deficiency, or glucose-galactose malabsorption. It should not be administered to patients with

4. In the following cases, immediately stop taking this medicine and consult a doctor, oriental medicine doctor, dentist, pharmacist, or oriental pharmacist. Please carry this attached document with you whenever possible during the consultation.
1) If the following symptoms appear due to taking this drug:
(1) Pseudoaldosteronism: Decreased urine output, swelling of the face and hands and feet, heavy eyelids, stiffness of the hands, increased blood pressure, headache, etc. (For preparations with a maximum daily dosage of 1 g or more of licorice, continue to use for a long period of time. If taken, pseudoaldosteronism such as hypokalemia, increased blood pressure, sodium retention, edema (swelling), and weight gain may occur. Therefore, observe thoroughly (measurement of serum potassium level) and stop taking if any abnormalities are confirmed. .)
(2) Myopathy (myopathy): Myopathy (myopathy) may occur as a result of hypokalemia, so observe thoroughly and stop taking the drug if abnormalities such as weakness, limb cramps, or paralysis are confirmed.
(3) Skin: Rash, redness (congestion and redness), hives, itching, etc.
(4) Digestive system: loss of appetite, stomach discomfort, nausea, diarrhea, etc.
2) If symptoms do not improve even after taking it for several days

5. Other precautions when taking this drug
1) If you continue to take it for a long period of time, consult a doctor, oriental medicine doctor, dentist, pharmacist, or oriental pharmacist.
2) Be sure to follow the prescribed usage and dosage.
3) When used in combination with potassium-containing preparations, licorice-containing preparations, preparations containing glycyrrhizic acid or its salts, loop diuretics (furosemide, ethacrynic acid), or thiazide diuretics (trichlormethiazide), stomach Take with caution as myopathy (myopathy) is likely to occur due to aldosteronism or hypokalemia.
4) There is a clinical report showing that the effectiveness rate is over 66.7% in cases of facial paralysis, mental anxiety, paralysis of hands and feet, and speech disorders.
5) According to the comparative clinical trial results of Wonbangwoo Hwangcheongsimwon and Byeonbangwoo Hwangcheongsimwon, patients who were confirmed to have a stroke by brain magnetic resonance imaging (Brain MRI) or brain computed tomography (Brain CT) and were in the stable phase had motor impairment and facial impairment. ) For paralysis, Wonbang was recognized as having a more significant effect than Byeonbang, but no significant difference between the two drugs was found in speech and consciousness disorders, and there was no consistent difference in the effect according to stroke symptoms, such as high blood pressure, headache, and headache. There are clinical reports that show no superiority between the two agents in the case of high blood pressure symptoms such as heaviness and dizziness.
6) Because the efficacy against dyspnea has not been proven, dyspnea was deleted from the efficacy/effect list.
7) When taking with other herbal medicines, be careful of duplication of herbal medicines contained therein.

6. Storage precautions
1) Avoid direct sunlight and store in a cool place with as little moisture as possible (be sure to store tightly after use).
2) Keep out of reach of children.
3) Taking medicine out of its original container and storing it in another container may cause an accident due to misuse of the medicine or cause a decrease in the quality of the medicine, so put it in the original container and keep it tightly closed.

 

광동우황청심원(사향함유) 액제/환제

[효능효과]
뇌졸중(전신불수,수족불수,언어장애,혼수,정신혼미,안면신경마비), 고혈압,두근거림,정신불안,급.만성경풍,자율신경실조증,인사불성

[원료분량]
1환 중
1. 유효성분 : 산약(KP) 282mg, 감초(KP) 202mg (글리시리진산으로서 5.05mg), 인삼(KP) 97mg (진세노시드 Rb1으로서 0.19mg), 포황(생규) 100mg, 신곡(생규) 100mg, 대두황권(생규) 70mg, 육계(KP) 70mg (신남산으로서 21.0㎍), 작약(KP) 60mg (패오니플로린으로서 1.2mg), 맥문동(KP) 60mg, 황금(KP) 60mg, 당귀(KP) 60mg (총데쿠르신으로 3.54mg), 방풍(KP) 60mg, 백출(KP) 60mg, 시호(KP) 50mg, 길경(KP) 50mg, 행인(KP) 50mg (아미그달린으로서 1.5mg), 복령(KP) 50mg, 천궁(KP)50mg, 우황(JP) 14mg (결합형 빌리루빈으로서 2.80mg), 아교(생규) 70mg, 영양각(생규) 35mg, 사향(생규) 5mg (I-무스콘으로서 65㎍), 용뇌(생규) 41mg (이소보르네올 및 놀보르네올로서 38.58mg), 백렴(생규) 30mg, 건강(KP) 30mg
2. 첨가제 : 꿀(JP), 금박(생규)
3. 유효성분(동물유래성분) : 우황(소, 담낭), 사향(사향노루, 사향선분비물), 영양각(영양, 뿔), 아교(당나귀가죽, 소가죽)
4. 첨가제(동물유래성분) : 유당수화물(소, 우유)
5. 기타첨가제 : 농글리세린, 미결정셀룰로오스, 젤란검, 판토텐산칼슘

1병(50mL) 중
1. 유효성분 : 산약(KP) 282.0mg, 감초(KP) 202.0mg (글리시리진산으로서 5.05mg), 인삼(KP) 97.0mg, 포황(생규) 100.0mg, 신곡(생규) 100.0mg, 대두황권(생규) 70.0mg, 육계(KP) 70.0mg, 작약(KP) 60.0mg, 맥문동(KP) 60.0mg, 황금(KP) 60.0mg, 당귀(KP) 60.0mg, 방풍(KP) 60.0mg, 백출(KP) 60.0mg, 시호(KP) 50.0mg, 길경(KP) 50.0mg, 행인(KP) 50.0mg, 복령(KP) 50.0mg, 천궁(KP) 50.0mg, 우황(JP) 14.0mg (결합형 빌리루빈으로서 2.80mg), 아교(생규) 70.0mg, 영양각(생규) 35.0mg, 사향(생규) 5.0mg, 용뇌(생규) 41.0mg (이소보르네올 및 놀보르네올로서 38.58mg), 백렴(생규) 30.0mg, 건강(KP) 30.0mg
2. 첨가제 : 꿀(JP)
3. 유효성분(동물유래성분) : 우황(소, 담낭), 사향(사향노루, 사향선분비물), 영양각(영양, 뿔), 아교(당나귀가죽, 소가죽)
4. 기타첨가제 : D-소르비톨액(비결정성), 백당, 시트르산나트륨수화물, 시트르산수화물, 에탄올, 잔탄검, 정제수, 젤란검, 펙틴

[성상]
환제 : 황금색 금박을 입힌 구형의 환제이다.
액제 : 갈색의 특이한 방향성의 불투명 현탁제이다.

[용법용량]
환제 : 보통 성인 1회 1환, 1회 8-15세 2/3환, 5-7세 1/2환, 2-4세 1/3환,1세 이하 1/4환을 1일 1-2회 씹거나 따뜻한 물에 개어서 복용한다.
액제 : 보통 성인 1회 1병(50mL) 1회 8-15세 2/3병(성인 용량의 2/3), 5-7세 1/2병(성인 용량의 1/2), 2-4세 1/3병(성인 용량의 1/3), 1세 이하 1/4병(성인 용량의 1/4)을 1일 1-2회 복용한다.

[포장단위]
환제 : 1환, 1환X10환

[저장방법]
환제 : 기밀용기
액제 : 차광기밀용기
실온보관(1~30℃)

주의사항
1. 경고
혈압강하의 목적으로 복용할 경우에는 전문인의 지시에 따라 복용할 것.

2. 다음과 같은 사람은 이 약을 복용하기 전에 의사, 한의사, 치과의사, 약사, 한약사와 상의할 것.
1) 고혈압 환자
2) 심장애 또는 신장애(신장장애) 환자
3) 부종(부기) 환자
4) 고령자(노인)(일반적으로 고령자(노인)는 생리기능이 저하되어 있으므로 감량하는 등 주의할 것.)
5) 의사의 치료를 받고 있는 환자(다른 약물을 투여 받고 있는 환자)
6) 현저하게 위장이 허약한 환자(식욕부진, 위부불쾌감, 구역 구토, 설사 등이 나타날 수 있다.)
7) 식욕부진, 구역, 구토의 증상이 있는 환자(증상이 악화될 수 있다.)

3. 다음 환자에는 투여하지 말 것.
이 약은 유당(젖당)을 함유하고 있으므로, 갈락토오스 불내성(galactose intolerance), Lapp 유당(젖당)분해효소 결핍증(Lapp lactase deficiency) 또는 포도당-갈락토오스 흡수장애 (glucose-galactose malabsorption) 등의 유전적인 문제가 있는 환자에게는 투여하면 안 된다.

4. 다음과 같은 경우 이 약의 복용을 즉각 중지하고 의사, 한의사, 치과의사, 약사, 한약사와 상의할 것. 상담시 가능한한 이 첨부문서를 소지할 것.
1) 이 약의 복용에 의해 다음의 증상이 나타난 경우
(1) 위알도스테론증 : 요량이 감소하거나, 얼굴과 손발이 붓고, 눈꺼풀이 무거워지고, 손이 굳어지고, 혈압이 높아지거나, 두통 등(1일 최대 배합량이 감초로서 1 g 이상인 제제는 장기간 계속하여 복용할 경우 저칼륨혈증, 혈압상승, 나트륨 체액의 저류, 부종(부기), 체중증가 등의 위알도스테론증이 나타날 수 있으므로, 관찰(혈청칼륨치의 측정)을 충분히 하고 이상이 확인되는 경우 복용을 중지할 것.)
(2) 근병증(근육병증) : 저칼륨혈증의 결과로서 근병증(근육병증)이 나타날 수 있으므로 관찰을 충분히 하고 무력감, 사지경련, 마비 등의 이상이 확인되는 경우 복용을 중지할 것
(3) 피부 : 발진·발적(충혈되어 붉어짐), 두드러기, 가려움 등
(4) 소화기계 :식욕부진, 위부불쾌감, 구역, 설사 등
2) 수일간 복용하여도 증상의 개선이 없는 경우

5. 기타 이 약의 복용시 주의할 사항
1) 장기간 계속하여 복용할 경우에는 의사, 한의사, 치과의사, 약사, 한약사와 상의할 것.
2) 정해진 용법ㆍ용량을 잘 지킬 것.
3) 칼륨함유제제, 감초함유제제, 글리시리진산 또는 그 염류 함유제제, 루프계 이뇨제(푸로세미드, 에타크린산) 또는 티아지드계 이뇨제(트리클로르메티아지드)와 병용(함께 복용)시 위알도스테론증이나 저칼륨혈증으로 인하여 근병증(근육병증)이 나타나기 쉬우므로 신중히 복용할 것.
4) 안면(얼굴)마비, 정신불안, 수족마비, 언어장애의 경우 유효율이 66.7% 이상 나타났다는 임상보고가 있다.
5) 원방우황청심원과 변방우황청심원의 비교임상시험결과에 의하면, 뇌자기공명영상 (Brain MRI) 또는 뇌전산화단층촬영(Brain CT)을 실시하여 뇌졸중으로 확진되어 안정기에 있는 환자의 운동장애와 안면(얼굴)마비에 대하여는 원방이 변방보다 유의한 효과가 인정되었으나, 언어장애와 의식장애에서는 두 제제간 유의한 차이가 확인되지 않는 등 뇌졸중 증상에 따른 효과의 일관된 차이는 보이지 않았으며, 고혈압, 두통, 머리무거움, 어지러움 등 고혈압 증상의 경우에는 두 제제간 우위를 확인할 수 없다는 임상보고가 있다.
6) 호흡곤란에 대한 효능이 입증되지 않아 효능·효과 중 호흡곤란을 삭제하였음.
7) 다른 한약제제 등과 함께 복용할 경우에는 함유 생약의 중복에 주의할 것.

6. 저장상의 주의사항
1) 직사광선을 피하고 되도록이면 습기가 적은 서늘한 곳에 보관할 것(사용 후 반드시 밀폐 보관할 것.).
2) 어린이의 손이 닿지 않는 곳에 보관할 것.
3) 의약품을 원래 용기에서 꺼내어 다른 용기에 보관하는 것은 의약품 오용(잘못 사용)에 의한 사고 발생이나 의약품 품질 저하의 원인이 될 수 있으므로 원래의 용기에 넣고 꼭 닫아 보관할 것.

 

Website: https://kdwoowhang.com/

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “An Cung Ngưu Hoàng Kwangdong Hàn Quốc màu đỏ, viên 3.75gr, hộp 10 viên – Hàng nội địa Hàn Quốc – Kwangdong WooHwang Chong Shim Won”

An Cung Ngưu Hoàng Kwangdong Hàn Quốc màu đỏ, viên 3.75gr, hộp 10 viên – Hàng nội địa Hàn Quốc – Kwangdong WooHwang Chong Shim Won
2.250.000